Thực đơn
Hoàng_đế_La_Mã_Thần_thánh Danh sách Hoàng đếVương quốc Franc Đông | Carolingien | Guideschi | Carolingien | Bosonid | Frankisch | Supplinburger | Nhà Hohenstaufen | Welf | Hohenstaufen | Luxembourg | Wittelsbach | Nhà Luxembourg | Habsburg | Wittelsbach | Habsburg-Lothringen | Liên bang sông Rhine | |
939 | 1009 | 1225 | 1400 | 1427 | 1527 | 1592 | 1788 | 1858 | 1945 |
Danh sách dưới đây liệt kê tất cả các nguyên thủ của Đế quốc La Mã Thần thánh, bất kể họ có tự xưng là Hoàng đế La Mã Thần thánh" hay không. Có một vài khoảng trống trong bảng, chẳng hạn Heinrich I của Đức là vua Đức nhưng không phải Hoàng đế, Heinrich II được kể như người kế vị của ông ở ngôi Vua Đức. Nhà Guideschi xếp thứ tự theo nền cai trị ở Công quốc Spoleto.
Nền sử học truyền thống thường cho rằng có sự tiếp nối giữa Đế quốc Carolingian và Đế quốc La Mã Thần thánh. Điều này bị bác bỏ bởi một số sử gia hiện đại, những người xác định niên biểu thành lập Đế quốc La Mã Thần thánh tới năm 962[cần dẫn nguồn]. Những nhà cai trị được phong Hoàng đế ở phương Tây trước năm 962 bao gồm:
Hình ảnh | Tên | Cuộc đời | Đăng quang | Thôi làm hoàng đế | Hậu duệ hoàng đế | Đồng tiền |
---|---|---|---|---|---|---|
Karl I (Charlemagne) | 2 Tháng Tư 742 - 28 Tháng Một 814 | 25 Tháng Mười hai 800 | 28 Tháng Một 814 | - | ||
Ludwig I | 778 - 20 Tháng Sáu 840 | 5 Tháng Mười 816 | 20 Tháng Sáu 840 | con của Charles I | ||
Lothair I | 795 - 29 Tháng Chín 855 | 5 Tháng Tư 823 | 29 Tháng Chín 855 | con của Louis I | ||
Ludwig II | 825 - 12 Tháng Tám 875 | lần thứ nhất Phục sinh 850 lần thứ hai 18 Tháng Năm 872 | 12 Tháng Tám 875 | con của Lothair I | ||
Karl II | 13 Tháng Sáu 823 - 6 Tháng Mười 877 | 29 Tháng Mười hai 875 | 6 Tháng Mười 877 | con của Ludwig I | ||
Karl III | 13 Tháng Sáu 839 - 13 Tháng Một 888 | 12 Tháng Hai 881 | 13 Tháng Một 888 | cháu Ludwig I | ||
Hình ảnh | Tên | Cuộc đời | Đăng quang | Thôi làm hoàng đế | Hậu duệ hoàng đế | Đồng tiền |
---|---|---|---|---|---|---|
Guy | 855 - 12 Tháng Mười hai 894 | Tháng Năm 891 | 12 Tháng Mười hai 894 | cháu 5 đời của Emperor Charles I | - | |
Lambert | 880 - 15 Tháng Mười 898 | 30 Tháng Tư 892 | 15 Tháng Mười 898 | con của Guy | - | |
Hình ảnh | Tên | Cuộc đời | Đăng quang | Thôi làm hoàng đế | Hậu duệ hoàng đế | Đồng tiền |
---|---|---|---|---|---|---|
Arnulph | 850 - 8 Tháng Mười hai 899 | 22 Tháng Hai 896 | 8 Tháng Mười hai 899 | cháu của Charles III(gọi bằng chú) and chắt của Hoàng đế Louis I | - | |
Hình ảnh | Tên | Cuộc đời | Đăng quang | Thôi làm hoàng đế | Hậu duệ hoàng đế | Đồng tiền |
---|---|---|---|---|---|---|
Ludwig III | 880 - 28 Tháng Sáu 928 | 22 Tháng Hai 901 | 21 Tháng Bảy 905 | cháu của Ludwig II | - | |
Hình ảnh | Tên | Cuộc đời | Đăng quang | Thôi làm hoàng đế | Hậu duệ hoàng đế | Đồng tiền |
---|---|---|---|---|---|---|
Berengar | 845 - 7 Tháng Tư 924 | Tháng Mười hai 915 | 7 Tháng Tư 924 | cháu của Ludwig I | - | |
Không có hoàng đế nào ở phương Tây từ 924 đến 962.
# | Hình ảnh | Tên | Cuộc đời | Được bầu | Đăng quang | Thôi làm hoàng đế | Hậu duệ hoàng đế | Huy hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Otto I Đại đế | 23 Tháng Mười một 912 - 7 Tháng Năm 973 | - | 2 Tháng Hai 962 | 7 Tháng Năm 973 | có lẽ là cháu 6 đời của Ludwig I | ||
2 | Otto II | 955 - 7 Tháng Mười hai 983 | 961 | 25 Tháng Mười hai 967 | 7 Tháng Mười hai 983 | con của Otto I | ||
3 | Otto III | 980 - 23 Tháng Một 1002 | Tháng Sáu 983 | 21 Tháng Năm 996 | 23 Tháng Một 1002 | con của Otto II | ||
4 | Heinrich II [3] | 6 Tháng Năm 973 - 13 Tháng Bảy 1024 | 7 Tháng Sáu 1002 | 14 Tháng Hai 1014 | 13 Tháng Bảy 1024 | anh em con chú con bác của hoàng đế Otto III và là cháu 5 đời của Ludwig I | ||
# | Hình ảnh | Tên | Cuộc đời | Được bầu | Đăng quang | Thôi làm hoàng đế | Hậu duệ hoàng đế | Huy hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | Conrad II [4] | 990 - 4 Tháng Sáu 1039 | 1024 | 26 Tháng Ba 1027 | 4 Tháng Sáu 1039 | cháu 5 đời của Otto I | ||
6 | Heinrich III | 29 Tháng Mười 1017 - 5 Tháng Mười 1056 | 1028 | 25 Tháng Mười hai 1046 | 5 Tháng Mười 1056 | con của Konrad II | ||
7 | Heinrich IV | 11 Tháng Mười một 1050 - 7 Tháng Tám 1106 | 1053 | 31 Tháng Ba 1084 | Tháng Mười hai 1105 | con của Heinrich III | ||
8 | Heinrich V [5] | 8 Tháng Mười một 1086 - 23 Tháng Năm 1125 | 6 Tháng Một 1099 | 13 Tháng Tư 1111 | 23 Tháng Năm 1125 | con của Heinrich IV | ||
# | Hình ảnh | Tên | Cuộc đời | Được bầu | Đăng quang | Thôi làm hoàng đế | Hậu duệ hoàng đế | Huy hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | Lothar III [6] | 9 Tháng Sáu 1075 - 4 Tháng Mười hai 1137 | 1125 | 4 Tháng Sáu 1133 | 4 Tháng Mười hai 1137 | có lẽ là hậu duệ đời thứ 9 của Otto I hoặc hậu duệ đời thứ 11 của Charles II |
# | Hình ảnh | Tên | Cuộc đời | Được bầu | Đăng quang | Thôi làm hoàng đế | Hậu duệ hoàng đế | Huy hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10 | Friedrich I "Râu đỏ" | 1122 - 10 Tháng Sáu 1190 | 4 Tháng Ba 1152 | 18 Tháng Sáu 1155 | 10 Tháng Sáu 1190 | chắt của Hienrich IV | ||
11 | Hienrich VI | Tháng Mười một 1165 - 28 Tháng Chín 1197 | ? Tháng Tư 1169 | 14 Tháng Tư 1191 | 28 Tháng Chín 1197 | con của Friedrich I | ||
# | Hình ảnh | Tên | Cuộc đời | Được bầu | Đăng quang | Thôi làm hoàng đế | Hậu duệ hoàng đế | Huy hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
12 | Otto IV | 1175 or 1176 - 19 Tháng Năm 1218 | 9 Tháng Sáu 1198 | 4 Tháng Mười 1209 | 1215 | chắt của Lothar III | ||
# | Hình ảnh | Tên | Cuộc đời | Được bầu | Đăng quang | Thôi làm hoàng đế | Hậu duệ hoàng đế | Huy hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
13 | Friedrich II | 26 Tháng Mười hai 1194 - 13 Tháng Mười hai 1250 | 1196 1215 Được bầu lại | 22 Tháng Mười một 1220 | 13 Tháng Mười hai 1250 | con của Hienrich VI | ||
# | Hình ảnh | Tên | Cuộc đời | Được bầu | Đăng quang | Thôi làm hoàng đế | Hậu duệ hoàng đế | Huy hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
14 | Heinrich VII | 1275/1279 - 24 Tháng Tám 1313 | 1308 | 29 Tháng Sáu 1312 | 24 Tháng Tám 1313 | hậu duệ đời thứ 13 củaLudwig III | ||
# | Hình ảnh | Tên | Cuộc đời | Được bầu | Đăng quang | Thôi làm hoàng đế | Hậu duệ hoàng đế | Huy hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
15 | Ludwig IV | 1 Tháng Tư 1282 - 11 Tháng Mười 1347 | Tháng Mười 1314 | 17 Tháng Một 1328 | 11 Tháng Mười 1347 | hậu duệ đời thứ sáu của Lothar III và đời thứ 7 của Heinrich IV của đế quốc La Mã Thần thánh | ||
# | Hình ảnh | Tên | Cuộc đời | Được bầu | Đăng quang | Thôi làm hoàng đế | Hậu duệ hoàng đế | Huy hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 | Karl IV | 14 Tháng Năm 1316 - 29 Tháng Mười một 1378 | 11 Tháng Bảy 1346/ 17 Tháng Sáu 1349 Được bầu lại | 5 Tháng Tư 1355 | 29 Tháng Mười một 1378 | cháu của Hienrich VII | ||
17 | Sigismund | 14 Tháng Hai 1368 - 9 Tháng Mười hai 1437 | 10 Tháng Chín 1410/ 21 Tháng Bảy 1411 Được bầu lại | 31 Tháng Năm 1433 | 9 Tháng Mười hai 1437 | con của Karl IV | ||
# | Hình ảnh | Tên | Cuộc đời | Được bầu | Đăng quang | Thôi làm hoàng đế | Hậu duệ hoàng đế | Huy hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
18 | Friedrich III | 21 Tháng Chín 1415 - 19 Tháng Tám 1493 | 1440 | 19 Tháng Ba 1452 | 19 Tháng Tám 1493 | hậu duệ đời thứ 10 của Lothar III | ||
19 | Maximilian I | 22 Tháng Ba 1459 - 12 Tháng Một 1519 | 16 Tháng Hai 1486 | - [7] | 12 Tháng Một 1519 | con của Friedrich III | ||
20 | Karl V | 24 Tháng Hai 1500 - 21 Tháng Chín 1558 | 28 Tháng Sáu 1519 | Tháng Hai 1530 | 16 Tháng Một 1556 | cháu của Maximilian I | ||
21 | Ferdinand I | 10 Tháng Ba 1503 - 25 Tháng Bảy 1564 | 1531 | - | 25 Tháng Bảy 1564 | cháu của Maximilian I | ||
22 | Maximilian II | 31 Tháng Bảy 1527 - 12 Tháng Mười 1576 | Tháng Mười một 1562 | - [7] | 12 Tháng Mười 1576 | con của Ferdinand I | ||
23 | Rudolf II [8] | 18 Tháng Bảy 1552 - 20 Tháng Một 1612 | 1575 | 30 Tháng Sáu 1575 | 20 Tháng Một 1612 | con của Maximilian II | ||
24 | Matthias | 24 Tháng Hai 1557 - 20 Tháng Ba 1619 | 1612 | 23 Tháng Một 1612 | 20 Tháng Ba 1619 | con của Maximilian II | ||
25 | Ferdinand II | 9 Tháng Bảy 1578 - 15 Tháng Hai 1637 | 1618 | 10 Tháng Ba 1619 | 15 Tháng Hai 1637 | cháu của Ferdinand I | ||
26 | Ferdinand III | 13 Tháng Bảy 1608 - 2 Tháng Tư 1657 | 1636 | 18 Tháng Mười một 1637 | 2 Tháng Tư 1657 | con của Ferdinand II | ||
27 | Leopold I | 9 Tháng Sáu 1640 - 5 Tháng Năm 1705 | Tháng Bảy 1658 | 6 Tháng Ba 1657 | 5 Tháng Năm 1705 | con của Ferdinand III | ||
28 | Joseph I | 26 Tháng Bảy 1678 - 17 Tháng Tư 1711 | 6 Tháng Một 1690 | 1 Tháng Năm 1705 | 17 Tháng Tư 1711 | con của Leopold I | ||
29 | Karl VI | 1 Tháng Mười 1685 - 20 Tháng Mười 1740 | 12 Tháng Mười 1711 | 22 Tháng Mười hai 1711 | 20 Tháng Mười 1740 | con của Leopold I | ||
# | Hình ảnh | Tên | Cuộc đời | Được bầu | Đăng quang | Thôi làm hoàng đế | Hậu duệ hoàng đế | Huy hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
30 | Karl VII [9] | 6 Tháng Tám 1697 - 20 Tháng Một 1745 | 24 Tháng Một 1742 | 12 Tháng Hai 1742 | 20 Tháng Một 1745 | cháu 5 đời của Ferdinand II và hậu duệ đời thứ 12 của Ludwig IV | ||
# | Hình ảnh | Tên | Cuộc đời | Được bầu | Đăng quang | Thôi làm hoàng đế | Hậu duệ hoàng đế | Huy hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
31 | Franz I | 8 Tháng Mười hai 1708 - 18 Tháng Tám 1765 | 13 Tháng Chín 1745 | - [7] | 18 Tháng Tám 1765 | chắt của Ferdinand III | ||
32 | Joseph II | 13 Tháng Ba 1741 - 20 Tháng Hai 1790 | sau 18 Tháng Tám 1765 | 19 Tháng Tám 1765 | 20 Tháng Hai 1790 | con của Franz I | ||
33 | Leopold II | 5 Tháng Năm 1747 - 1 Tháng Ba 1792 | sau 20 Tháng Hai 1790 | - [7] | 1 Tháng Ba 1792 | con của Franz I | ||
34 | Franz II | 12 Tháng Hai 1768 - 2 Tháng Ba 1835 | sau 1 Tháng Ba 1792 | 4 Tháng Ba 1792 | 6 Tháng Tám 1806 | con của Leopold II | ||
Chiến tranh Napoleon xảy ra, Franz II bị Napoléon Bonaparte ép thoái vị. Chế độ quân chủ của Đế quốc La Mã Thần thánh kết thúc.最も美人な女性声優といえば誰???|アニメ|ヌルポあんてな
Thực đơn
Hoàng_đế_La_Mã_Thần_thánh Danh sách Hoàng đếLiên quan
Hoàng Hoàng thành Thăng Long Hoàng Văn Thái Hoàng Thái Cực Hoàng Việt (nhạc sĩ) Hoàng thành Huế Hoàng Tử Thao Hoàng đế Hoàng đạo Hoàng ĐanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hoàng_đế_La_Mã_Thần_thánh http://books.google.com/books?id=RY6VmGuAaCkC&pg=P... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Holy_R...